1.THÔNG SỐ KỸ THUẬT.
- Bề rộng băng tải: WB= 400 ÷ 1200 (mm).
-Chiều dài băng tải : L = Tùy chọn.
- Vận tốc : Tùy chỉnh.
- Góc nghiêng tối ưu : 30 º
- Năng suất tải : Q= 2 ÷250 (Tấn/h)
- Động cơ giảm tốc : Liming,MNC,Dolin,sumitomo...
- Biến tần : INVT,ABB ...
2.CÔNG DỤNG.
- Tải các vật liệu hạt rời như : lúa ,gạo,cát,sạn,củi băm......
- Tải thùng, rổ,hộp bao, gói ... tại các kho,bải,xe,ghe ,tàu,cầu cảng...
- Ngành mía đường, dược phẩm, thực phẩm, cafe, bánh mứt kẹo.
- Ngành: chế biến gạo, sản xuất rượu bia, sữa bột...
- Ngành khai thác khoáng sản ,gổ dăm,xi măng,bao bì ...
- Ngành: Phân bón, thức ăn chăn nuôi, nông sản, bột mì ...
3.CÁC DẠNG KẾT CẤU BĂNG TẢI.
- Băng tải cao su lòng máng.
- băng tải cao su phẳng .
- Băng tải cao su nâng hạ di động.
- Băng tải cao su nâng hạ cố định.
- Băngt tải cao su cố định.
- Băng tải cao su di động.
-Băng tải cao su dạng cánh bướm.
-Băng tải cao su cầu cảng,lên xe, lên công...
4.CAM KẾT VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM-GIÁ THÀNH.
MR.BÁCH
0909.70.99.88