MR.BÁCH
0909.70.99.881.THÔNG SỐ KỸ THUẬT.
- Bề rộng băng tải: WB= 600 /800 (mm).
-Chiều dài cố định : L1 =.4.000 ÷ 7.000mm.
-Chiều dài co, giản : L2 =.7.000 ÷ 16.000mm.
-Tổng chiều dài : L =.11.000 ÷ 22.000mm.
-Chiều cao : H= 800 ÷ 2500
- Vận tốc : Tùy chỉnh.
- Năng suất tải : Q= 2 ÷60 (Tấn/h)
- Động cơ giảm tốc : Liming,MNC,Dolin,sumitomo...
- Biến tần : INVT,ABB ...
2.CÔNG DỤNG.
- Tải thùng, rổ,hộp bao, gói ,kiện... tại các kho,bải,xe,ghe ,tàu,cầu cảng...
- Ngành: chế biến gạo,sản xuất rượu bia, sữa bột...
- Ngành: xi măng,phân bón, thức ăn chăn nuôi, nông sản, bột mì ...
3.KHẢ NĂNG CỦA BĂNG TẢI.
- Khả năng: co dãn theo yêu cầu bốc xếp trong khoảng L=7m - L=22m, nâng hạ lên xuống trong vùng H=1.5m- H=3m,
- Băng tải chạy hai chiều.
- Điều khiển bằng nút bấm, đièu chỉnh các cấp tốc độ bằng biến tần ,người
bốc xếp hầu như không tốn sức,giảm thiều được tối đa các tác động lên vai, cổ,xương sống của người bốc xếp.
- Khả năng bốc xếp hàng nhanh gọn,đảm bảo kho bải không bị ứ đọng hay ùn tắc.
4.CAM KẾT VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM-GIÁ THÀNH.