1.THÔNG SỐ KỸ THUẬT.
- Đường kính cánh vít : Ø= 94 ÷ 800 (mm).
-Chiều dài vít tải : L1 =.1m ÷ 30 m.
- Vận tốc : Tùy chỉnh.
- Năng suất tải : Q= 2 ÷60 (Tấn/h)
- Động cơ giảm tốc : Liming,MNC,Dolin,sumitomo...
- Biến tần : INVT,ABB ...
2.CÔNG DỤNG.
- Tải các vật liệu dạng bột,dạng hạt... tại dây chuyền sản xuât...
- Tải các vật liệu rời như cát,sỏi... tại các nhà máy sản xuất bê tông ....
- Tải các vật liệu dạng đặc sệt như bùn,bã bia,.....
- Trong nghành xử lý tro bụi,cung cấp nhiên liệu đốt cho lò hơi...
- Ngành: chế biến gạo,sản xuất rượu bia, sữa bột...
- Ngành: xi măng,phân bón, thức ăn chăn nuôi, nông sản, bột mì ...
3.KHẢ NĂNG CỦA BĂNG TẢI.
- Vít tải có khả năng tải các vật liệu theo phương thẳng đứng
- Vít tải có khả năng lấy liệu tại mọi vị trí.
- Vít tải có khả năng tạo ra các lực ép ứng dụng trong việc vắt,cán mịn ...
- Vít tải có khả năng tải liệu mà không bị rơi rớt, thất thoát ra ngoài.
4.CAM KẾT VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM-GIÁ THÀNH.